--

khơi chừng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khơi chừng

+  

  • (văn chương) quite far, quite remote, far away
    • Khuất nẻo khơi chừng
      Out of the way and far away
Lượt xem: 636